Sau khi tiếp nhận yêu cầu mở Thư tín dụng LC của nhà nhập khẩu, các ngân hàng sẽ trao đổi với nhau qua hệ thống SWIFT. Các loại điện SWIFT về nghiệp vụ tài trợ thương mại là các điện MT đầu 7
1. Thư tín dụng L/C là gì?
L/C là một trong các phương thức thanh toán quốc tế tại ngân hàng.
Thư tín dụng (Letter of Credit – viết tắt là L/C) là một cam kết có điều kiện của ngân hàng thay mặt nhà nhập khẩu thanh toán cho nhà xuất khẩu với điều kiện nhà xuất khẩu phải xuất trình bộ chứng từ phù hợp với tất cả các điều khoản được quy định trong L/C.
Bộ chứng từ xuất trình phải phù hợp với Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP) được dẫn chiếu trong thư tín dụng và phù hợp với Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng để kiểm tra chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ (ISBP)
.
2. Các loại điện SWIFT dùng trao đổi thư tín dụng L/C
Sau khi tiếp nhận yêu cầu mở Thư tín dụng LC của nhà nhập khẩu, các ngân hàng sẽ trao đổi với nhau qua hệ thống SWIFT. Các loại điện SWIFT được sử dụng trong nghiệp vụ tài trợ thương mại như sau:
Thông điệp loại 7 | Documentary Credits and Guarantees / Standby Letters of Credit | Diễn giải |
MT700 | Issue of a Documentary Credit | Cho biết các điều khoản và điều kiện của tín dụng chứng từ. |
MT701 | Issue of a Documentary Credit | Tiếp tục của MT 700 cho các trường 45a, 46a và 47a. |
MT705 | Pre-Advice of a Documentary Credit | Cung cấp lời khuyên ngắn gọn về tín dụng chứng từ mà chi tiết đầy đủ sẽ theo sau. |
MT707 | Amendment to a Documentary Credit | Thông báo cho người nhận các sửa đổi đối với các điều khoản và điều kiện của tín dụng chứng từ. |
MT710 | Advice of a Third Bank’s Documentary Credit | Tư vấn cho người nhận các điều khoản và điều kiện của một khoản tín dụng chứng từ. |
MT711 | Advice of a Third Bank’s Documentary Credit | Tiếp tục của MT 710 cho các trường 45a, 46a và 47a. |
MT720 | Transfer of a Documentary Credit | Thông báo việc chuyển một khoản tín dụng chứng từ, hoặc một phần của nó, cho ngân hàng thông báo cho người thụ hưởng thứ hai. |
MT721 | Transfer of a Documentary Credit | Tiếp tục của MT 720 cho các trường 45a, 46a và 47a. |
MT730 | Acknowledgment | Xác nhận đã nhận được thông điệp tín dụng chứng từ và có thể cho biết rằng thông điệp đã được chuyển tiếp theo hướng dẫn. Nó cũng có thể được sử dụng để tính toán các khoản phí ngân hàng hoặc để thông báo về việc chấp nhận hoặc từ chối một sửa đổi của tín dụng chứng từ. |
MT732 | Advice of Discharge | Thông báo rằng các tài liệu nhận được có sự khác biệt đã được xử lý. |
MT734 | Advice of Refusal | Tư vấn việc từ chối các chứng từ không phù hợp với các điều khoản và điều kiện của tín dụng chứng từ. |
MT740 | Authorization to Reimburse | Yêu cầu người nhận thực hiện các yêu cầu bồi hoàn (các) khoản thanh toán hoặc (các) thương lượng theo một khoản tín dụng chứng từ. |
MT742 | Reimbursement Claim | Cung cấp yêu cầu bồi hoàn cho ngân hàng được phép hoàn trả cho người gửi hoặc chi nhánh của ngân hàng đó cho các khoản thanh toán / thương lượng. |
MT747 | Amendment to an Authorization to Reimburse | Thông báo cho ngân hàng hoàn tiền về các sửa đổi đối với các điều khoản và điều kiện của tín dụng chứng từ, liên quan đến việc ủy quyền hoàn trả. |
MT750 | Advice of Discrepancy | Tư vấn về sự khác biệt và yêu cầu ủy quyền đối với các tài liệu được xuất trình không phù hợp với các điều khoản và điều kiện của tín dụng chứng từ. |
MT752 | Authorization to Pay, Accept or Negotiate | Tư vấn cho ngân hàng đã yêu cầu ủy quyền thanh toán, chấp nhận, thương lượng hoặc thực hiện cam kết thanh toán trả chậm rằng việc xuất trình các chứng từ có thể được thực hiện, mặc dù có sự khác biệt, miễn là chúng theo thứ tự khác. |
MT754 | Advice of Payment/Acceptance/Negotiation | Tư vấn rằng các tài liệu đã được xuất trình phù hợp với các điều khoản của tín dụng chứng từ và đang được chuyển tiếp theo hướng dẫn. Loại thông báo này cũng xử lý thanh toán / thương lượng. |
MT756 | Advice of Reimbursement or Payment | Lời khuyên về việc hoàn trả hoặc thanh toán cho một bản vẽ theo tín dụng chứng từ mà không có hướng dẫn hoàn trả cụ thể hoặc điều khoản thanh toán nào được đưa ra. |
MT760 | Guarantee | Phát hành hoặc yêu cầu phát hành một bảo lãnh. |
MT767 | Guarantee Amendment | Sửa đổi một bảo lãnh đã được phát hành trước đó hoặc yêu cầu sửa đổi một bảo lãnh mà người gửi đã yêu cầu phát hành trước đó. |
MT768 | Acknowledgment of a Guarantee Message | Xác nhận việc nhận được thông báo đảm bảo và có thể cho biết rằng hành động đã được thực hiện theo hướng dẫn. |
MT769 | Advice of Reduction or Release | Thông báo rằng một ngân hàng đã được giải phóng trách nhiệm đối với một số tiền cụ thể dưới sự bảo lãnh của ngân hàng. |
MT790 | Advice of Charges, Interest and Other Adjustments | Tư vấn cho chủ sở hữu tài khoản về các khoản phí, lãi suất và các điều chỉnh khác. |
MT791 | Request for Payment of Charges, Interest and Other Expenses | Yêu cầu thanh toán các khoản phí, lãi suất hoặc các chi phí khác. |
MT792 | Request for Cancellation | Yêu cầu người nhận xem xét hủy bỏ tin nhắn đã xác định trong yêu cầu. |
MT795 | Queries | Yêu cầu thông tin liên quan đến tin nhắn trước đó hoặc sửa đổi đối với tin nhắn trước đó. |
MT796 | Answers | Phản hồi Truy vấn MT 795 hoặc Yêu cầu hủy MT 792 hoặc thông báo khác mà không có loại thông báo cụ thể nào được cung cấp cho phản hồi. |
MT798 | Proprietary Message | Chứa các định dạng được xác định và đồng ý giữa những người dùng và cho những tin nhắn đó chưa được hiển thị. |
MT799 | Free Format Message | Chứa thông tin mà không có loại thông báo nào khác được xác định. |
Lời kết
Trên đây là các loại điện SWIFT dùng trong Tài trợ thương mại qua ngân hàng SWVN giới thiệu một cách khái quát nhất. Để hiểu rõ hơn từng loại điện chúng tôi sẽ cập nhật các bài viết chi tiết hơn để bạn đọc chọn được cách chuyển tiền ra nước ngoài phù hợp nhất.
Kết nối với chúng tôi tại fanpage SWVN Chuyentienquoctesieutoc
Trả lời